Giới thiệu sản phẩm
Bộ thu phát không dây TP-LINK CPE210
TP-LINK CPE210 ngoài trời 13dBi tốc độ 300Mbps tần số 5GHz của TP-LINK, TP-LINK CPE210 là giải pháp chi phí tốt dành riêng cho các ứng dụng mạng không dây ngoài trời. Với ứng dụng quản lý tập trung, đây là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng Wi-Fi ngoài trời, điểm – điểm (point-to-point) và điểm- đa điểm (point-to-multipoint). Hiệu suất cao, cộng thêm thiết kế thân thiện với người dùng, TP-LINK CPE210thật sự là lựa chọn lý tưởng cho cả người dùng doanh nghiệp và gia đình.
Thiết kế phần cứng cao cấp
Với chipset cao cấp từ Qualcomm Atheros, ăng ten độ lợi cao và vật liệu chất lượng cao, thiết kế đặc biệt kín kẽ, kết hợp với bộ cấp nguồn PoE, TP-LINK CPE210 được sản xuất dành riêng cho việc hoạt động ngoài trời và có thể hoạt động trơn tru ở gần như mọi điều kiện khí hậu với nhiết độ hoạt động trong khoảng -40℃ (-40℉) đến +70 ℃ (158℉).
Hệ thống ăng ten tiên tiến
Tích hợp ăng ten phân cực kép độ lợi cao và phản xạ kim loại chuyên dụng đảm bảo độ lợi cao hơn và giảm nhiễu.
Truyền tải dữ liệu không dây 15km+
Thiết kế đặc biệt cho việc sử dụng ngoài trời, lý tưởng cho việc truyền tải không dây khoảng cách xa trên 15km+, đã được kiểm nghiệm.
Công nghệ MAXtream TDMA của TP-LINK
Do quy mô mạng tăng, xung đột không dây giữa các CPE và trạm gốc sẽ lớn dẫn đến throughput thực tế của mạng sẽ giảm, gây ảnh hưởng đến trải nghiệm của người dùng, để giảm thiểu các vấn đề trên, TP-LINK CPE210 sử dụng công nghệ MAXtream TDMA.
Pharos Control – Hệ thống quản lý tập trung
TP-LINK CPE210 được trang bị phần mềm quản lý tập trung Pharos Control giúp người dùng dễ dàng quản lý tất cả thiết bị trong mạng từ một PC. Các tính năng như phát hiện thiết bị, giám sát trạng thái, nâng cấp firmware, và bảo trì mạng có thể được quản lý bằng cách sử dụng phần mềm Pharos Control.
PharOS
Hệ thống quản lý nền web thân thiện với người dùng cho phép các chuyên viên thiết lập thêm cấu hình.
Thông số kỹ thuật
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
TP-Link CPE210 |
|
---|---|
Bộ xử lý | Qualcomm Atheros 560MHz CPU, MIPS 74Kc |
Bộ nhớ | 64MB DDR2 RAM, 8MB Flash |
Giao diện | 1 x cổng Ethernet 10/100Mbps (LAN0,Passive PoE in) 1 trạm nối đất 1 nút Reset |
Bộ cấp nguồn | Công suất qua Ethernet qua LAN0 (+4,5pins; -7,8pins) Phạm vi điện áp: 16-27VDC |
Điện năng tiêu thụ | Tối đa 5 Watt Lưu ý: Khi được triển khai bằng Passive PoE , công suất được rút ra từ nguồn điện sẽ cao hơn một số tùy thuộc vào độ dài của cáp kết nối. |
Kích thước ( R x D x C ) | 224 x 79 x 60 mm |
Dạng Ăng ten | Tích hợp ăng-ten định hướng phân cực kép 9dBi 2×2 Độ rộng chùm tia: 65 ° (Mặt phẳng H) / 40 ° (Mặt phẳng E) Lưu ý: Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu |
Bảo vệ | Bảo vệ ESD 15KV Chống sét 6KV |
Enclosure | Vật liệu nhựa ổn định ngoài trời ASA Chứng nhận chống nước IPX5 |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11b/g/n (khi vô hiệu hóa Pharos MAXtream) |
Proprietary Protocol | Chế Độ TDMA (với Pharos MAXtream) |
Tốc độ Wi-Fi | Lên đến 300Mbps (40 MHz, Động) Lên đến 144.4Mb / giây (20 MHz, Động) Lên đến 72.2Mb / giây (10 MHz, Động) Lên đến 36.1Mb / giây (5 MHz, Động) |
Băng tần | 2.4~2.483GHz Lưu ý: Tần suất hoạt động khả dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào giới hạn của quốc gia hoặc khu vực sử dụng thiết bị. |
Công suất truyền tải | 25dBm/316mw (Công suất tùy chỉnh từng 1dBm) Lưu ý: Công suất truyền tối đa có thể khác nhau giữa các kênh khác nhau tùy thuộc vào giới hạn của quốc gia hoặc khu vực sử dụng thiết bị. |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Cấu hình Wi-Fi | Pharos MAXtream TDMA Technology 802.11b/g/n Modes Selectable Channel Width: 5/10/20/40MHz Automatic Channel Selection Transmission Power Control Dynamic Frequency Selection (DFS) WDS Enable/Disable Security: WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK (AES/TKIP) Encryption, 64/128/152-bit WEP Encryption SSID Broadcast Enable/Disable Multi-SSID with VLAN Tagging (AP mode only) Distance/ACK Timeout Setting Wireless MAC Address Filter Wireless Advanced: > Beacon Interval/RTS Threshold/Fragmentation >Threshold/DTIM Interval/AP Isolation/Short GI/Wi-Fi Multimedia |
Quản lý | Discovery and Remote Management via Pharos Control application HTTP/HTTPS Web-based management System Log SNMP Agent(v2c) Ping Watch Dog Dynamic DDNS SSH Server |
Công cụ hệ thống | Các chỉ số chất lượng tín hiệu không dây: Cường độ tín hiệu / Nhiễu / Truyền CCQ / CPU / Bộ nhớ Màn hình: Thông lượng / Trạm / Giao diện / ARP / Tuyến / WAN / DHCP Phân tích quang phổ Kiểm tra tốc độ Ping Theo dõi |
System-level Optimizations | Optimized IGMP Snooping/Proxy for multicast applications Hardware watch dog |
POE ADAPTER FEATURES | |
---|---|
Kích thước (R x D x C) | 110*57*33.5mm |
Interfaces | 1 Jack AC với mặt đất 1 Cổng Ethernet được bảo vệ 10 / 100Mbps (Nguồn + Dữ liệu) 1 Cổng Ethernet được bảo vệ 10 / 100Mbps (Dữ liệu) |
Button | Nút Reset từ xa |
Power Status LEDs | Xanh lá |
Input | 100-240VAC, 50/60Hz |
Output | 24 VDC, tối đa 0.6A +4, 5pins; -7, 8pins. (Hỗ trợ PoE lên tới 60m) |
Efficiency | >80% |
Chứng chỉ | CE/FCC/UL/IC/GS/PSB/C-tick/SAA/S-Mark/KC-mark |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS, IPX5 |
Sản phẩm bao gồm | CPE không dây ngoài trời Bộ chuyển đổi Passive PoE 24V 0.6A Dây treo Dây nguồn AC Hướng dẫn cài đặt |
System Requirements | Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 10, Windows 8, Windows 7, MAC OS, NetWare, UNIX hoặc Linux. Lưu ý: Chúng tôi khuyến nghị bạn nên sử dụng một trong các trình duyệt Web sau để cải thiện trải nghiệm người dùng: Google Chrome, Safari và Firefox. Các trình duyệt IE không được khuyến khích. |
Môi trường |
Nhiệt độ hoạt động: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) |